ngày 23 tháng 8 năm 2021

Xem ngày 23 tháng 9 năm 2021 tốt hay xấu? - Để coi được tốt xấu trong tháng chuẩn nhất, quý vị lưu ý nhập đầy đủ thông tin ngày tháng năm sinh tuổi chính xác. - Chọn tháng, năm dương lịch cần xem ngày tốt xấu. - Nhấp xem ngay để nhận kết quả: 1. Tiếp tục thực hiện cách ly toàn xã hội đến 6h giờ 00 ngày 23 tháng 8 năm 2021 trên phạm vi toàn Thành phố để phòng, chống dịch Covid-19. 2. Yêu cầu tiếp tục thực hiện nghiêm các biện pháp phòng chống dịch theo Chỉ thị số 17/CT-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành Cẩm Xuyên, ngày 20 tháng 8 năm 2021 môn nghiệp vụ theo quy định tại Điều 72 Luật giáo dục năm 2019 về trình độ; Điều 3, Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ Giáo dục và Xem ngày âm lịch 1 tháng 8 năm 2021. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 1 tháng 8 năm 2021 nhé Ngày lễ mà bạn luôn mong đợi; Tôi đồng ý với Quy định đăng ký thành viên Thứ hai - 02/03/2020 23:03 ; Kế hoạch hoạt động tháng 01 năm học 2019-2020. Nguồn tin: thcsdiencat.dienchau.edu.vn Recherche Site De Rencontre Gratuit En Ligne. Bỏ qua nội dung Xem lịch vạn niên thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 23/8/2021 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay? Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông. Thông tin chi tiết về ngày 23/8/2021 thứ hai dương lịch Âm lịch ngày 16, tháng Bảy, năm 2021 tức ngày Quý Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu, Tiết khí Xử Thử, Trực Nguy, Ngày Hắc Đạo Chu Tước Hắc Đạo xấu Giờ Hoàng đạo Nhâm Tý 23h-1h Tư Mệnh Giáp Dần 3h-5h Thanh Long Ất Mão 5h-7h Minh Đường Mậu Ngọ 11h-13h Kim Quỹ Kỷ Mùi 13h-15h Bảo Quang Tân Dậu 17h-19h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo Quý Sửu 1h-3h Câu Trận Bính Thìn 7h-9h Thiên Hình Đinh Tị 9h-11h Chu Tước Canh Thân 15h-17h Bạch Hổ Nhâm Tuất 19h-21h Thiên Lao Quý Hợi 21h-23h Nguyên Vũ Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh Kim Bạch Kim Ngày Quý Mão; tức Can sinh Chi Thủy, Mộc, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Kim Bạch Kim kị tuổi Đinh Dậu, Tân Dậu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. Trực Nguy Ý nghĩa Nguy hiểm. Cái mới chưa tạo dựng mà cái cũ đã bị xóa bỏ nên không biết theo cái nào, dựa vào đâu. Nên làm Kiêng kỵ Tránh mọi việc. Tuổi xung khắc Xung ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Xung tháng Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Sao tốt Thiên đức Tốt mọi việc Cát Khánh Tốt mọi việc Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu Thiên Lại Xấu mọi việc Hoang vu Xấu mọi việc Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương Nhị Thập Bát Tú Tú Trương Trương Nguyệt Lộc Tốt Thất chính Nguyệt Con vật Lộc Hươu Thuộc nhóm sao Phương Nam – Chu Tước – Mùa Hạ Trần Nhật Thành luận giải Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. Kiêng kỵ Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Tóm tắt Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Hướng xuất hành – Hỷ thần hướng thần may mắn – TỐT Hướng Đông Nam – Tài thần hướng thần tài – TỐT Hướng Tây Bắc Ngày xuất hành theo Khổng Minh Ngày Thuần Dương Ý nghĩa Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong Giờ Xích Khẩu 23h-01h và 11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Giờ Tiểu Các 01h-03h và 13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Giờ Tuyệt Lộ 03h-05h và 15h-17h Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Giờ Đại An 05h-07h và 17h-19h Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ 07h-09h và 19h-21h Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên 09h-11h và 21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Nhân thần Ngày 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần Tháng âm 7 Vị trí Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Qúy Mão Vị trí Phòng, Sàng, Môn, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Theo Chủ Nhật 1 Tháng 8 Dương lịch 1/8/2021, Âm lịch 23/6/2021. Bát tự Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 2 Tháng 8 Dương lịch 2/8/2021, Âm lịch 24/6/2021. Bát tự Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Ba 3 Tháng 8 Dương lịch 3/8/2021, Âm lịch 25/6/2021. Bát tự Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 4 Tháng 8 Dương lịch 4/8/2021, Âm lịch 26/6/2021. Bát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Năm 5 Tháng 8 Dương lịch 5/8/2021, Âm lịch 27/6/2021. Bát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, sửa kho, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 6 Tháng 8 Dương lịch 6/8/2021, Âm lịch 28/6/2021. Bát tự Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ bảy 7 Tháng 8 Dương lịch 7/8/2021, Âm lịch 29/6/2021. Bát tự Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Chủ Nhật 8 Tháng 8 Dương lịch 8/8/2021, Âm lịch 1/7/2021. Bát tự Ngày Mậu Tý, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Bính Ngọ, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Hai 9 Tháng 8 Dương lịch 9/8/2021, Âm lịch 2/7/2021. Bát tự Ngày Kỷ Sửu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Đinh Mùi, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, an táng, cải táng Hạn chế các việc Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 10 Tháng 8 Dương lịch 10/8/2021, Âm lịch 3/7/2021. Bát tự Ngày Canh Dần, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, giải trừ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Tư 11 Tháng 8 Dương lịch 11/8/2021, Âm lịch 4/7/2021. Bát tự Ngày Tân Mão, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi Nên làm Cúng tế, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Năm 12 Tháng 8 Dương lịch 12/8/2021, Âm lịch 5/7/2021. Bát tự Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Ngày tốt Thứ Sáu 13 Tháng 8 Dương lịch 13/8/2021, Âm lịch 6/7/2021. Bát tự Ngày Quý Tỵ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ bảy 14 Tháng 8 Dương lịch 14/8/2021, Âm lịch 7/7/2021. Bát tự Ngày Giáp Ngọ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất Hạn chế các việc Chữa bệnh, đổ mái, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Chủ Nhật 15 Tháng 8 Dương lịch 15/8/2021, Âm lịch 8/7/2021. Bát tự Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Hai 16 Tháng 8 Dương lịch 16/8/2021, Âm lịch 9/7/2021. Bát tự Ngày Bính Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 17 Tháng 8 Dương lịch 17/8/2021, Âm lịch 10/7/2021. Bát tự Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, san đường Ngày xấu Thứ Tư 18 Tháng 8 Dương lịch 18/8/2021, Âm lịch 11/7/2021. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Canh Thìn, Bính Thìn Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế Ngày tốt Thứ Năm 19 Tháng 8 Dương lịch 19/8/2021, Âm lịch 12/7/2021. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Tân Tỵ, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 20 Tháng 8 Dương lịch 20/8/2021, Âm lịch 13/7/2021. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 21 Tháng 8 Dương lịch 21/8/2021, Âm lịch 14/7/2021. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 22 Tháng 8 Dương lịch 22/8/2021, Âm lịch 15/7/2021. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 23 Tháng 8 Dương lịch 23/8/2021, Âm lịch 16/7/2021. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Ba 24 Tháng 8 Dương lịch 24/8/2021, Âm lịch 17/7/2021. Bát tự Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 25 Tháng 8 Dương lịch 25/8/2021, Âm lịch 18/7/2021. Bát tự Ngày Ất Tỵ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Nên làm Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Năm 26 Tháng 8 Dương lịch 26/8/2021, Âm lịch 19/7/2021. Bát tự Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Canh Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, đổ mái, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Sáu 27 Tháng 8 Dương lịch 27/8/2021, Âm lịch 20/7/2021. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài, Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 28 Tháng 8 Dương lịch 28/8/2021, Âm lịch 21/7/2021. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Canh Dần, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, an táng Hạn chế các việc Không có Ngày xấu Chủ Nhật 29 Tháng 8 Dương lịch 29/8/2021, Âm lịch 22/7/2021. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Tân Mão, ất Mão Nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường Ngày xấu Thứ Hai 30 Tháng 8 Dương lịch 30/8/2021, Âm lịch 23/7/2021. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Nên làm Họp mặt, san đường Hạn chế các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Ba 31 Tháng 8 Dương lịch 31/8/2021, Âm lịch 24/7/2021. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày xấu Máy tính số ngày Cách đây bao lâu ngày 23 tháng Tháng 9 năm 2021 1 năm 8 tháng 19 ngày Time Zone Europe/Kiev Có bao nhiêu ngày kể từ ngày 23 tháng Tháng 9 năm 2021 627 ngày Có bao nhiêu tuần kể từ ngày 23 tháng Tháng 9 năm 2021 tuần Bao nhiêu tháng kể từ ngày 23 tháng Tháng 9 năm 2021 tháng Máy tính ngày là một công cụ đơn giản để hiển thị số ngày còn lại cho đến một ngày cụ thể. Chỉ cần nhập ngày và nhấp vào nút "Tính toán" và bạn sẽ thấy còn bao nhiêu ngày nữa cho đến ngày 23 Tháng 9 năm 2021 hoặc một ngày khác. Ngày 23 tháng 3 năm 2021 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 11 tháng 2 năm 2021 tức ngày Canh Ngọ tháng Tân Mão năm Tân Sửu. Ngày 23/3/2021 tốt cho các việc Cúng tế, giải trừ, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 23 tháng 3 năm 2021 ngày 23/3/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 23/3/2021 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 55818081203 Độ dài ban ngày 12 giờ 10 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 12471441208 Độ dài ban đêm 12 giờ 57 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 23 tháng 3 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 23 tháng 3 năm 2021 Dương lịch Ngày 23/3/2021 Âm lịch 11/2/2021 Bát Tự Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu Nhằm ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, TuấtLục hợp Mùi Tương hình NgọTương hại SửuTương xung Tý ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Lộ Bàng Thổ Ngày Canh Ngọ; tức Chi khắc Can Hỏa, Kim, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Lộ Bàng Thổ kị tuổi Giáp Tý, Bính Tý. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt không, Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ, Minh phệ. Sao xấu Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giải trừ, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Thất. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Lợn. Mô tả chi tiết - Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con heo , chủ trị ngày thứ 3 - Nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử. - Ngoại lệ Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát kiêng cữ như trên . - Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! Ngày 30 tháng 8 năm 2021 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 23 tháng 7 năm 2021 tức ngày Canh Tuất tháng Bính Thân năm Tân Sửu. Ngày 30/8/2021 tốt cho các việc Họp mặt, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 30 tháng 8 năm 2021 ngày 30/8/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 30/8/2021 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 53918141157 Độ dài ban ngày 12 giờ 35 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 232312131410 Độ dài ban đêm 12 giờ 50 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30 tháng 8 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 30 tháng 8 năm 2021 Dương lịch Ngày 30/8/2021 Âm lịch 23/7/2021 Bát Tự Ngày Canh Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Nhằm ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Tốt Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, NgọLục hợp Mão Tương hình Sửu, MùiTương hại DậuTương xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thoa Xuyến Kim Ngày Canh Tuất; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Thoa Xuyến Kim kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh. Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không, Phục nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, san đường. Không nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tâm. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Hồ Con Chồn. Mô tả chi tiết - Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân Tốt. hung tú Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. - Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

ngày 23 tháng 8 năm 2021